Từ điển Thiều Chửu
陪 - bồi
① Bạn, tiếp giúp. Như phụng bồi 奉陪 kính tiếp, bồi khách 陪客 tiếp khách, v.v. ||② Chức phụ, phàm chức sự gì có chánh có phó thì chức phó gọi là bồi, nghĩa là chức phụ thêm, khi nào chức chánh khuyết thì bổ vào vậy. ||③ Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần 陪臣, nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi. ||④ Đền trả. Như bồi thường 賠償. Có khi viết 賠. ||⑤ Tăng thêm.

Từ điển Trần Văn Chánh
陪 - bồi
① Cùng, theo: 我陪你去 Tôi cùng đi với anh; 那地方他 沒有去過,有人陪着去才好 Nơi đó anh ấy chưa đi qua, phải có người đi cùng mới được; 他可以陪着你 Anh ấy có thể đi theo anh; ② (văn) Tiếp giúp, giúp đỡ, tiếp: 奉陪 Kính tiếp; 陪客 Tiếp khách; ③ (văn) (Chức) phụ, phó; ④ (văn) Tăng thêm; ⑤ (văn) Bồi thường (dùng như 賠, bộ 貝).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
陪 - bồi
Đống đất lớn. Cái gò lớn — Lớn lao. Nặng nề — Giúp đỡ. Phụ tá — Làm bạn — Gia tăng. Thêm lên.


陪都 - bồi đô || 陪隸 - bồi lệ || 陪賓 - bồi tân || 陪際 - bồi tế || 陪審 - bồi thẩm || 陪臣 - bồi thần || 陪席 - bồi tịch || 陪坐 - bồi toạ ||